- AUD/JPY tiếp tục đà tăng ngày thứ tư liên tiếp trong phiên giao dịch hôm thứ Năm.
- Mức kháng cự ngắn hạn của AUD/JPY xuất hiện ở mức 94,82; mức hỗ trợ ban đầu được quan sát tại 94,40.
- Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) duy trì trên 50 trong vùng tăng giá.

Cục Thống kê Úc (ABS) hôm thứ Năm công bố Tỷ lệ thất nghiệp của Úc ở mức 3,7% trong tháng 8, bằng với ,mức của tháng trước đó và phù hợp với kỳ vọng. Trong khi đó, số người có việc làm đã tăng lên 64,9 nghìn trong tháng 8, so với mức đồng thuận của thị trường là 23 nghìn và cắt giảm 14,6 nghìn việc làm trong tháng trước.
Từ góc độ kỹ thuật, AUD/JPY giao dịch trong đà tăng kể từ ngày 7 tháng 9 trên biểu đồ một giờ. Biểu đồ cho thấy đường đi ít kháng cự nhất đối với AUD/JPY là đường đi lên khi đường chéo giữ bên trên đường Trung bình động hàm mũ (EMA) 50 và 100 giờ.
Nhìn vào đường đi xuống, đường chéo sẽ gặp mức hỗ trợ ban đầu tại 94,40 (đường EMA 100 giờ). Bộ lọc giảm giá tiếp theo xuất hiện ở mức 94,30 (giới hạn dưới của đường kênh xu hướng giảm). Điểm phá vỡ dưới giá sau sẽ chứng kiến mức giảm xuống 94,00 (mức thấp của ngày 5 tháng 9) trên đường tới 93,50 (mức thấp của ngày 22 tháng 8) và cuối cùng tiệm cận mốc tâm lý ở mức 93,00.
Điều đáng chú ý là Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) giữ trên mức 50 trong vùng tăng giá, hỗ trợ người mua vào lúc này.
Nội dung bài viết
Biểu đồ một giờ AUD/JPY

TỔNG QUAN | |
Giá mới nhất hôm nay | 94.69 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.00 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.00 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 94.69 |
XU HƯỚNG | |
SMA20 hàng ngày | 94.12 |
SMA50 hàng ngày | 94.3 |
SMA100 hàng ngày | 93.7 |
SMA200 hàng ngày | 92 |
MỨC | |
Mức cao hôm qua | 94.83 |
Mức thấp hôm qua | 94.18 |
Mức cao tuần trước | 94.72 |
Mức thấp tuần trước | 93.59 |
Mức cao tháng trước | 95.81 |
Mức thấp tháng trước | 92.79 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 94.58 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 94.43 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 94.31 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 93.92 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 93.66 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 94.96 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 95.22 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 95.6 |