- Tỷ giá EUR/JPY phục hồi trên mốc 157,60 nhưng vẫn ở dưới đường EMA 50 và 100 giờ.
- Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) dưới 50, nằm trong vùng giảm giá.
- Mức kháng cự ngay lập tức ở mức 157,88; mức hỗ trợ quan trọng cần theo dõi ở mức 157,20.

Hôm thứ Sáu, Văn phòng Nội các Nhật Bản đã báo cáo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của nước này trong quý 2 tăng 1,2% so với mức 1,5% dự báo trước đó và dưới mức kỳ vọng 1,3%. Mức tăng trưởng năm là 4,8% so với 6% của dự báo trước đó và chưa đạt mức đồng thuận của thị trường là 5,5%. Ngoài ra, Chỉ số giảm phát tổng sản phẩm quốc nội quý 2 ở mức 3,5% so với mức 3,4% dự báo trước đó. Cuối cùng, Thu nhập tiền mặt của lao động Nhật Bản trong tháng 7 đã tăng 1,3% so với mức 2,2% trong tháng 6.
Theo biểu đồ một giờ, EUR/JPY duy trì dưới đường Trung bình động hàm mũ (EMA) 50 và 100 giờ với độ dốc đi xuống, cho thấy xu hướng giảm tiếp theo có vẻ thuận lợi. Trong khi đó, Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) dưới 50, nằm trong vùng giảm giá, cho thấy người bán có thể sẽ sớm giữ được quyền kiểm soát.
Về phía dưới, mức hỗ trợ quan trọng cần theo dõi là gần giới hạn dưới của Dải Bollinger và mức thấp nhất của ngày 25 tháng 8 tại 157,20. Bất kỳ điểm yếu kéo dài nào bên dưới sẽ giảm xuống con số tròn tâm lý ở mức 157,00. Xa hơn xuống dưới, đường chéo sẽ cắt điểm dừng giảm giá tiếp theo ở mức 156,35 (mức thấp của ngày 8 tháng 8) và cuối cùng là ở mức 155,80 (mức thấp của ngày 7 tháng 8).

TỔNG QUAN | |
Giá mới nhất hôm nay | 157.66 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.10 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.06 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 157.56 |
XU HƯỚNG | |
SMA20 hàng ngày | 158.38 |
SMA50 hàng ngày | 157.13 |
SMA100 hàng ngày | 153.91 |
SMA200 hàng ngày | 148.31 |
MỨC | |
Mức cao hôm qua | 158.52 |
Mức thấp hôm qua | 157.36 |
Mức cao tuần trước | 159.76 |
Mức thấp tuần trước | 157.06 |
Mức cao tháng trước | 159.76 |
Mức thấp tháng trước | 155.53 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 157.81 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 158.08 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 157.11 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 156.65 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 155.94 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 158.27 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 158.98 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 159.43 |