- EUR/USD có thể đạt ngưỡng kháng cự tức thì quanh mốc 1,0950.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy xu hướng tăng có thể đạt mức đỉnh 1,1064 của tháng 8.
- Một phá vỡ vững chắc dưới mức 1,0900 có thể mở ra đà giảm xuống đường EMA 9 ngày.

EUR/USD tiếp tục đà tăng và tiệm cận mức đỉnh ba tháng qua ở mức 1,0920 trong phiên giao dịch tại châu Á vào thứ Hai. Cặp tiền gặp ngưỡng kháng cự tức thì quanh ngưỡng 1,0950 khi đồng Đô la Mỹ (USD) phải chịu áp lực trước khả năng Cục Dự trữ Liên bang (Fed) sẽ kết thúc chu kỳ tăng lãi suất.
Một phá vỡ trên ngưỡng này có thể mở ra đà tăng của cặp EUR/USD hướng tới rào cản tiếp theo ở mức tâm lý 1,1000, sau mức đỉnh 1,1064 của tháng 8.
Các chỉ báo kỹ thuật đều ủng hộ xu hướng tăng cặp EUR/USD. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày trên mức 50 dự báo xu hướng tăng của cặp tiền này.
Ngoài ra, đường Phân kỳ hội tụ trung bình động (MACD) nằm phía trên đường trung tâm, với sự phân kỳ phía trên đường tín hiệu, báo hiệu đà tăng của cặp EUR/USD.
Ở đường đi xuống, mức tâm lý tại 1,0900 đóng vai trò là mức hỗ trợ chính, sau mức chính tiếp theo tại 1,0850. Sự phá vỡ vững chắc dưới mức này có thể gây áp lực lên cặp EUR/USD hướng đến khu vực xung quanh Đường trung bình động hàm mũ (EMA) 9 ngày tại 1,0819, tương ứng với mức thoái lui Fibonacci 23,6% tại 1,0811.

EUR/USD: CÁC CẤP ĐỘ KỸ THUẬT CẦN THEO DÕI
TỔNG QUAN | |
Giá mới nhất hôm nay | 1,0926 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0,0017 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0,16 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1,0909 |
XU HƯỚNG | |
SMA20 hàng ngày | 1,0686 |
SMA50 hàng ngày | 1,0633 |
SMA100 hàng ngày | 1,0792 |
SMA200 hàng ngày | 1,0805 |
MỨC | |
Mức cao hôm qua | 1,0909 |
Mức thấp hôm qua | 1,0825 |
Mức cao tuần trước | 1,0909 |
Mức thấp tuần trước | 1,0665 |
Mức cao tháng trước | 1,0695 |
Mức thấp tháng trước | 1,0448 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1,0877 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1,0857 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1,0853 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1,0797 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1,0768 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1,0937 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1,0965 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1,1021 |