- USD/INR phục hồi từ mức đáy 15 tuần, sau mô hình nến của ngày hôm trước.
- Các điều kiện MACD khiến người bán hy vọng cho đến khi mức giá duy trì dưới 74,75.
- Đường DMA 200, mức thoái lui Fibonacci 61,8% thách thức đà cải thiện trong thời gian tới.
USD/INR xác nhận mô hình nến Doji ở mức đáy nhiều ngày để leo lên 73,84, tăng 0,10% trong ngày vào đầu thứ Năm.
Sự đảo chiều xu hướng cho thấy mô hình nến thu hút thêm sự chú ý do gần với mức thoái lui Fibonacci 78,6% (Fibo.) của đà tăng từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2021, gần 73,67.
Mặc dù vậy, các tín hiệu MACD tiêu cực và giao dịch duy trì dưới đường hỗ trợ bốn tháng, hiện là mức kháng cự xung quanh 74,75, khiến người bán USD/INR hy vọng.
Điều đó nói rằng, đợt phục hồi mới nhất có thể nhắm đến hợp lưu của đường DMA 200 và mức Fibo 61,8% khoảng 74,30. Cũng đóng vai trò như mức kháng cự tức thì là ngưỡng 74,00.
Trong khi đó, động thái phá vỡ đi xuống mức thoái lui Fibonacci 78,6% gần 73,67 sẽ hướng tới mức đáy giữa tháng 9 gần 73,35 trước khi hướng mức giá xuống các mức đáy được thiết lập vào tháng 9 và tháng 5, tương ứng khoảng 72,90 và 72,35.
Tóm lại, giá USD/INR có khả năng phục hồi nhưng phe đầu cơ giá lên còn một chặng đường dài trước khi giành lại quyền kiểm soát.
Nội dung bài viết
USD/INR: Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Dự kiến phục hồi trong thời gian tới
CÁC MỨC QUAN TRỌNG BỔ SUNG
TỔNG QUAN | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 73.86 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0865 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.12 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 73.7735 |
XU HƯỚNG | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 74.7998 |
SMA50 hàng ngày | 74.8342 |
SMA100 hàng ngày | 74.5334 |
SMA200 hàng ngày | 74.2903 |
MỨC | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 74.0226 |
Mức thấp hôm qua | 73.7283 |
Mức cao tuần trước | 74.6888 |
Mức thấp tuần trước | 74.1557 |
Mức cao tháng trước | 76.5958 |
Mức thấp tháng trước | 74.1065 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 73.8407 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 73.9101 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 73.6604 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 73.5472 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 73.3661 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 73.9546 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 74.1357 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 74.2488 |